Thực đơn
Danh_sách_vua_Triều_Tiên Bách TếBách Tế (18 TCN - 660) là một trong 3 nước thời Tam quốc Triều Tiên. Thụy hiệu và tên riêng là như nhau.
Đời | Thụy hiệu | Thời gian trị vì | |||
---|---|---|---|---|---|
Hán Việt | chữ Hán | Hangul | Romaja | ||
1 | Ôn Tộ Vương | 溫祚王 | 온조왕 | Onjo-wang | 18 TCN – 29 CN |
2 | Đa Lâu Vương | 多婁王 | 다루왕 | Daru | 29–77 |
3 | Kỉ Lâu Vương | 己婁王 | 기루왕 | Giru | 77–128 |
4 | Cái Lâu Vương | 蓋婁王 | 개루왕 | Gaeru | 128–166 |
5 | Tiếu Cổ Vương | 肖古王 | 초고왕 | Chogo hoặc Sogo (소고왕, 素古王) | 166–214 |
6 | Cừu Thủ Vương | 仇首王 | 구수왕 | Gusu hoặc Guisu (귀수왕, 貴須王) | 214–234 |
7 | Sa Bạn Vương | 沙泮王 | 사반왕 | Saban hoặc Sai (사이왕, 沙伊王) | 234 |
8 | Cổ Nhĩ Vương | 古爾王 | 고이왕 | Goi hoặc Gui (구이군, 久爾君) | 234–286 |
9 | Trách Kê Vương | 責稽王 | 책계왕 | Chaekgye hoặc Cheonggye (청계왕, 靑稽王) | 286–298 |
10 | Phần Tây Vương | 汾西王 | 분서왕 | Bunseo | 298–304 |
11 | Bỉ Lưu Vương | 比流王 | 비류왕 | Biryu | 304–344 |
12 | Khế Vương | 契王 | 계왕 | Gye | 344–346 |
13 | Cận Tiếu Cổ Vương | 近肖古王 | 근초고왕 | Geunchogo hoặc Chogo (초고왕, 肖古王) hoặc Sokgo (속고왕, 速古王) | 346–375 |
14 | Cận Cừu Thủ Vương | 近仇首王 | 근구수왕 | Geun-gusu hoặc Guisu (귀수왕, 貴首王) | 375–384 |
15 | Chẩm Lưu Vương | 枕流王 | 침류왕 | Chimnyu | 384–385 |
16 | Thần Tư Vương | 辰斯王 | 진사왕 | Jinsa hoặc Buyeohui (부여휘, 扶餘暉) | 385–392 |
17 | A Sân Vương | 阿莘王 | 아신왕 | Asin hoặc Aha (아화왕, 阿華王) | 392–405 |
18 | Thiển Chi Vương | 腆支王 | 전지왕 | Jeonji hoặc Jikji (직지왕, 直支王) hoặc Jinji (진지왕, 眞支王) | 405–420 |
19 | Cửu Nhĩ Tân Vương | 久爾辛王 | 구이신왕 | Gu-isin | 420–427 |
20 | Bì Hữu Vương | 毗有王 | 비유왕 | Biyu hoặc Yeobi (여비, 餘毗) | 427–454 |
21 | Cái Lỗ Vương | 蓋鹵王 | 개로왕 | Gaero hoặc Yeogyeong (여경, 餘慶) | 454–475 |
22 | Văn Chu Vương | 文周王 | 문주왕 | Munju | 475–477 |
23 | Tam Cân Vương | 三斤王 | 삼근왕 | Samgeun hoặc Mun-geun (문근왕, 文斤王) | 477–479 |
24 | Đông Thành Vương | 東城王 | 동성왕 | Dongseong | 479–501 |
25 | Vũ Ninh Vương | 武寧王 | 무령왕 | Muryeong hoặc Sama (사마왕, 斯麻王), Do (도왕, 嶋王), hoặc Horyeong (호령왕, 虎寧王) | 501–523 |
26 | Thánh Vương | 聖王 | 성왕 | Seong hoặc Myeong (명왕, 明王) hoặc Seongmyeong (성명왕, 聖明王) | 523–554 |
27 | Uy Đức Vương | 威德王 | 위덕왕 | Wideok hoặc Chang (창왕, 昌王) | 554–598 |
28 | Huệ Vương | 惠王 | 혜왕 | Hye hoặc Heon (헌왕, 獻王) | 598–599 |
29 | Pháp Vương | 法王 | 법왕 | Beop | 599–600 |
30 | Vũ Vương | 武王 | 무왕 | Mu hoặc Mugang (무강왕, 武康王) hoặc Mugwang (무광왕,武廣王) | 600–641 |
31 | Nghĩa Từ Vương | 義慈王 | 의자왕 | Uija | 641–660 |
Thực đơn
Danh_sách_vua_Triều_Tiên Bách TếLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_vua_Triều_Tiên http://kdaq.empas.com/koreandb/history/koreanking/... http://www.rootsinfo.co.kr/index_sub02.html http://baekje.chungnam.go.kr/history/history_01_06... http://enc.daum.net/dic100//topView.do http://www.rulers.org